Phương pháp phân tích: sàng
Quá trình sàng: 3 chiều
Sàng khô
- Phạm vi đo: 20 µm – 125 mm
- Lượng mẫu tối đa: Khoảng 15 kg
- Thời gian sàng: Khoảng 5 – 60 phút
Sàng ướt (cần bộ chuyển đổi)
- Phạm vi đo: 20 µm – 10 mm
- Lượng mẫu tối đa: Khoảng 100 – 1000 g
- Thời gian sàng: Khoảng 5 – 10 phút
Thông số kỹ thuật khác
- Đường kính sàng: 300 mm, 315 mm, 350 mm, 400 mm, 450 mm và 12″- 18″ (cần bộ chuyển đổi 200 mm hoặc 8″)
- Số sàng tối đa trong một chồng sàng: 12 (chiều cao 65 mm)
- Trọng lượng tối đa của chồng sàng: 42 kg
- Chiều cao tối đa của chồng sàng: 845 mm
- Biên độ: 0.1 – 2 mm
- Điều khiển biên độ: tự động
- Phân tích sàng tự động với phần mềm đánh giá AUTOSIEVE: có
- Hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra theo ISO 9001: có
- Giao diện: có
- Chế độ gián đoạn: có
- Bộ nhớ cho 99 tổ hợp tham số: có
- Thông số điện: 230 V/1~, 50-60 Hz, 200 Watt
- Thiết bị cũng có sẵn với điện áp sau: 115 V/1~, 50-60 Hz, 200 Watt – mã đơn hàng 18.3010.00
- Mức áp suất âm thanh phát ra tại nơi làm việc theo DIN EN ISO 3746 (tùy thuộc vào vật liệu được sàng và cấu hình thiết bị): Khoảng LpAd = 73 dB
- Trọng lượng: 135 kg
- Kích thước (R x S x C): thiết bị đứng 58 x 59 x 130 cm