Tính năng :
- Chênh lệch mức tín hiệu nhỏ khi chuyển đầu dò cho phép các phép đo có độ chính xác cao ngay cả khi bước sóng đầu dò đang được chuyển.
- Nhiều đầu dò có thể được lắp đặt để thực hiện cái phép đo trên một loạt bước sóng, từ vùng cực tím đến vùng nhìn thấy được đến vùng cận hồng ngoại.
- Ánh sáng lạc và đặc điểm phân cực thấp đặt được nhờ hệ thống đơn sắc kép cách tử lăng kính hiệu suất cao của Hitachi.
- UH4150 cho phép đo nhiễu thấp ngay cả đối với mẫu phản xạ và truyền quang thấp
- Chùm sáng chuẩn trực cho phép đo chính xác ánh sáng phản xạ và ánh sáng tán xạ, ngoài ra còn hữu ích để đánh giá độ khếch tán và đo độ truyền qua thấu kính
- Cửa của ngăn mẫu được sửa đổi để cải thiện hoạt động, dễ dàng thay thế các mẫu và phụ kiện.
- Thiết bị có tốc độ quét cao 1200nm/phút giúp giảm đáng kế thời gian đo, rất hiệu quả đối với các mẫu yêu cầu đo trong dải bước sóng dài.
Thông số kỹ thuật:
- Đầu dò: Bộ nhân quang (UV – Vis) và đầu dò Cooled PbS (NIR)Quả cầu tích phân tiêu chuẩn (lớp phủ bên trong: BaSO4)
- Quả cầu tích phân tiêu chuẩn 60 nm (loại 4 cổng): góc tới trên mẫu phản chiếu: Bên mẫu: 8º, Bên tham chiếu:0º
- Quả cầu tích phân tiêu chuẩn 60 nm (loại 4 cổng): góc tới trên mẫu phản chiếu: Bên mẫu và Bên tham chiếu:10º
- Quả cầu tích phân tiêu chuẩn 60 nm (loại 2 cổng)
- Khoảng bước sóng cài đặt: 175 – 3300nm
- Khoảng bước sóng đo: 240 – 2600 nm
- Bộ đơn sắc (2 cách tử nhiễu xạ có thể chuyển đổi)
- Ngăn chứa mẫu: được đặt phía trên, thiết kế sử dụng kích thước mẫu lớn. Kích thước (WxDxH): 680x470x300 mm. Chiều dài đường dẫn tia sáng 200mm
- Chỉ báo bước sóng: theo đơn vị 0.1 nm
- Chỉ báo đường dẫn khe phổ:
- Vùng UV và vùng khả kiến: Điều khiển tự động và lựa chọn độ rộng khe từ 0.01 đến 2.4 nm với bước tăng 0.01 nm và từ 2.4 đến 8.0 nm với bước tăng 0.02nm
- Vùng cận hồng ngoại: Điều khiển tự động và lựa chọn độ rộng khe từ 0.1 đến 20.0 nm với bước tăng 0.1nm
- Độ chính xác bước sóng
- Vùng UV và vùng khả kiến: ± 0.2 nm
- Vùng cận hồng ngoại: ± 1.0 nm
- Chức năng hiệu chuẩn bước sóng tự động được tích hợp
- Độ lặp lại cài đặt bước sóng:
- Vùng UV và vùng khả kiến: ± 0.1 nm
- Vùng cận hồng ngoại: ± 0.5 nm
- Tốc độ quét theo bước sóng:
- Vùng khả kiến: 0.3, 3, 15, 30, 60, 120, 300, 600, 1200 và 2400 nm/phút
- Vùng cận hồng ngoại: 0.75, 7.5, 37.5, 75, 150, 300, 750, 1200, 1500, 3000 và 6000 nm/phút
- Go to λ: 3600 nm / phút (9000 nm/phút đối với vùng cận hồng ngoại)
- Nguồn sáng:
- Vùng UV: Đèn Deuterium (có thể lắp bằng một lần chạm)
- Vùng khả kiến và cận hồng ngoại: Đèn halogen-Tungsten 50 W (tuổi thọ cao 1000 giờ)
- Bước sóng chuyển đổi nguồn sáng: Tự động chuyển đổi ở bước sóng xác định trong khoảng từ 325 nm đến 370 nm
- Phương pháp trắc quang: Đo quang tỷ lệ trực tiếp chùm tia kép (Có thể đo độ hấp thụ âm hoặc độ truyền quang/độ phản xạ trên 100% nhờ phương pháp phản hồi vi phân của Hitachi)
- Vùng UV và vùng khả kiến: Phương pháp điều khiển điện áp âm và phương pháp điều khiển khe
- Vùng cận hồng ngoại: phương pháp kiểm soát khe và phương pháp khe cố định
- Chế độ trắc quang: Độ hấp thụ (Abs), độ truyền quang (% T), độ phản xạ (% R), năng lượng bên tham chiếu (E (R))/ năng lượng bên mẫu (E (S))
- Dải trắc quang: Độ hấp thụ: -2 đến +5.0 (tính theo đơn vị 0.001 Abs); Độ truyền / độ phản xạ: 0 – 999.99 (tính theo đơn vị 0.01%)
- Độ chính xác trắc quang: Được chứng nhận theo NIST SRM 930: ± 0.002 Abs (0 – 0.5 Abs), ± 0.004 Abs (0.5 – 1.0 Abs), ± 0.3% T
- Độ lặp lại trắc quang: Được chứng nhận theo NIST SRM 930: ± 0.001 Abs (0 – 0.5 Abs), ± 0.002 Abs (0.5 – 1.0 Abs), ± 0.1%T
- Đáp ứng: Thời gian đáp ứng tối ưu được chọn tự động theo độ rộng khe và tốc độ quét bước sóng nhất định
- Hiệu chỉnh đường nền: 5 kênh: Đường nền hệ thống: 1 kênh; Đường nền của người dùng: 4 kênh
- Độ phẳng đường nền:
- UV – VIS: Nhỏ hơn ± 0.002 Abs (240 – 850 nm, độ rộng khe; 4 nm, tốc độ quét: 300 nm/phút)
- NIR: Nhỏ hơn ± 0.002 Abs (850 – 2200 nm, độ rộng khe tự động, tốc độ quét; 750 nm/phút, độ nhạy PbS; 1); Nhỏ hơn ± 0.004 Abs (2200 – 2600 nm, độ rộng khe tự động, tốc độ quét: 750nm/ phút, độ nhạy PbS: 1)
- Mức độ nhiễu:
- Nhỏ hơn ± 0.00075 Abs (Peak to Peak, 500 nm, độ rộng khe: 4 nm, khoảng thời gian lấy mẫu: 1 s)
- Nhỏ hơn ± 0.0005 Abs (Peak to Peak, 1100 nm, độ rộng khe tự động, khoảng thời gian lấy mẫu: 1 s, độ nhạy PbS: 1)
- Độ ổn định đường nền: Hai giờ sau khi bật nguồn: Ít hơn 0.0004 Abs / 60 phút (340 nm)
- Đơn vị xử lý dữ liệu: PC: Hệ điều hành; Windows® 7 Professional (32 bit hoặc 64 bit)
- Nhiệt độ hoạt động: 15 – 35ºC
- Độ ẩm hoạt động: 25 – 80% (Không ngưng tụ, 70% trở xuống dưới nhiệt độ 30ºC hoặc cao hơn)
- Kích thước (WxDxH): 900x760x1180 mm
- Khối lượng: khoảng 160 kg
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo
- Tài liệu HDSD