Cấu tạo chung:
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV/VIS 02 chùm tia UH5300 Sử dụng nguốn sáng đèn flash Xenon tuổi thọ cao, rút ngắn được thời gian ổn định đèn, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí thay thế đèn.
- Hệ thống quang học 2 chùm tia cải tiến bảo đảm đường nền ổn định.
- Khoảng quét sóng rộng với một nguồn sáng duy nhất, đơn giản hóa và hạn chế lỗi trong quá trình vận hành.
- Độ phân giải cao với khe phổ 1 nm, thiết kế đặc biệt đảm bảo được độ chính xác bước sóng với tốc độ quét phổ nhanh.
- Trang bị tiêu chuẩn với bộ giữ cuvet xoay tự động 6 vị trí.
- Khả năng kết nối và hoạt động thuận lợi qua iPad hoặc PC. Có cổng kết nối internet.
- Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học: Cách tử czerny, Chùm tia đôi đơn sắc
- Khoảng bước sóng: 190-1100 nm
- Độ rộng phổ: 1 nm
- Ánh sáng lạc:
- 1,0 % hoặc thấp hơn ở 198 nm (KCl)
- 0,05 % hoặc thấp hơn ở 220 nm (NaI)
- 0,05 % hoặc thấp hơn ở 340 nm (NaNO2)
- Độ chính xác bước sóng: ± 0,3 nm (Xe: 260,6; 484,3; 881,9; Hg: 253,7; 435,8; 546,1nm)
- Độ lặp lại của bước sóng: ± 0,1 nm
- Khoảng đo quang: Abs (-3,3) ~ 3,3
T: 0 – 300
- Độ chính xác của phép đo: kiểm tra với NIST SRM 930
± 0,002 Abs (0 – 0,5 Abs)
± 0,004 Abs (0,5 – 1 Abs)
- Độ lặp lại của phép đo: kiểm tra với NIST SRM 930
± 0,002 Abs (0 – 1 Abs)
- Tốc độ quét: 10, 40, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 4800, 6000 nm/phút
- Độ đáp ứng: Nhanh, chuẩn, chậm
- Độ ổn định đường nền: 0,0005 Abs/giờ (260 nm sau 2 giờ khi bật máy)
- Mức độ nhiễu: 0,0001 Abs (RMS, 260 nm, 0 Abs)
- Độ phẳng của đường nền: ± 0,0009 Abs (200 – 950 nm)
- Nguồn sáng: đèn flash xenon
- Đầu dò: silicon photodiode
- Giá giữ tế bào đo: dạng tháp pháo 6 vị trí
- Kích thước màn hình: 640*480 mm
- Kích thước(W*D*H): 510*490*280 mm
- Trọng lượng: 19 Kg
- Nguồn cấp: 100, 115, 220, 230, 240 V, 50/60 Hz, 150 VA
- Công suất tiêu thụ: 70 W hoặc nhỏ hơn
- Nhiệt độ môi trường: 15 – 35 oC
- Độ ẩm môi trường: 25 – 80 %
Cung cấp gồm: Máy chính, 6 cuvet thạch anh loại 10 mm, các phụ kiện theo máy đảm bảo máy hoạt động bình thường và hướng dẫn sử dụng.