Máy có khả năng phân tích được nhiều lọai khí khác nhau như sau: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S (Electrochemical), CO2, HC/CH4, High CO (NDIR) có trong khí thải. Ngoài ra còn có các khí: NH3, N2O, HCl, Cl2, H2.
Các thang đo:
+ Cảm biến điện hóa O2: Dải đo: 0 – 20% (phân giải 0.1%)
+ Cảm biến điện hóa CO: Dải đo: 0 – 2000/4000ppm (phân giải 1ppm)
+ Cảm biến điện hóa NO: Dải đo: 0 – 2000ppm (phân giải 1ppm)
+ Cảm biến điện hóa NO2: Dải đo: 0–100ppm (phân giải 1ppm)
+ Cảm biến điện hóa SO2: Dải đo: 0–4000ppm (phân giải 1ppm)
+ Cảm biến điện hóa H2S: Dải đo: 0–200ppm (phân giải 1ppm)
+ Cảm biến NDIR CO: Dải đo: 0–10/20% (phân giải 0.001%)
+ Cảm biến NDIR CO2: Dải đo: 0–20.00% (phân giải 0.01%)
+ Cảm biến NDIR HC/CH4: Dải đo: 0–100% LEL (phân giải 0.1%)
+ Nhiệt độ khí thải: 0 – 1200 °C
+ Nhiệt độ không khí: 0 – 120 °C
+ Áp suất: ±40hPa
Máy được tích hợp nhiều chức năng khác như :
+ Chức năng đo vận tốc dòng khí, áp suất.
+ Máy in tích hợp nhỏ gọn ngay cạnh bàn phím của máy. Sử dụng máy in để in kết quả trực tiếp ngay lúc đo hoặc in các kết quả lưu trong bộ nhớ thiết bị sau khi đo
+ Bộ nhớ trong lưu lại 50 kết quả đo.
+ Phần mềm quản lý dữ liệu theo thời gian thực: Phần mềm cho phép lưu dữ liệu và hiển thị biểu đồ theo thời gian thực ngay tại hiện trường. +Với một laptop ta có thể kết nối với thiết bị đo qua truyền thông wireless hoặc cáp nối USB.
+ Hiển thị số trên màn hình LCD
+ Trọng lượng: 7.8kg
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chính với khả năng đo:
+ O2: 0 đến 25 %
+ CO: 0 đến 2.000 ppm
+ NO/NOx: 0 đến 1.000ppm
+ Tính toán CO2: 0 đến 25%
+ NO2: 0 đến 1000 ppm
+ SO2: 0 đến 4000 ppm
+ H2S: 0 đến 500 ppmCH4: 0 đến 100% LEL
+ Đầu đo khí dài 250mm, cáp nối dài 2.5m
+ Pin sạc phù hợp nguồn điện 115/230V, 50-60Hz
+ 1 bơm khí tích hợp, bẫy khí và màng lọc
+ 1 máy in nhiệt tích hợp
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn
+ Vali đựng máy.
+ Phần mềm kết nối máy tính IMR DATA, cáp kết nối V24 RS232.Phục vụ cho công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu.