Tính năng
- Máy phân tích nhanh acid amin là thiết bị chuyên dụng sử dụng sắc ký trao đổi ion thông qua phương pháp tạo dẫn xất sau cột bằng thuốc thử ninhydrin
- Phân tích hàm lượng acid amin trong protein (khoảng 20 acid amin) ; acid amin tự do (khoảng 40 acid amin) trong thực phẩm, dược phẩm, mẫu sinh học, thức ăn chăn nuôi
- Phản ứng ninhydrin tạo dẫn xuất sau cột có độ ổn định cao đảm bảo độ chính xác và độ lặp lại tốt
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp đặt trên một bàn thí nghiệm tiêu chuẩn
- Quy trình làm việc, hoạt động hàng ngày của máy được đơn giản hóa thuận tiện cho người dùng. Các công việc hàng ngày như thay thế thuốc thử, đặt mẫu và bảo trì tất cả đều có thể thực hiện dễ dàng từ mặt trước.
- Có thể sử dụng các sản phẩm dung dịch đệm và thuốc thử có sẵn không cần chuẩn bị. Dung dịch thuốc thử ninhydrin trộn ngay trước khi tạo dẫn xuất nên không cần bảo quản lạnh
- Phần mềm vận hành đơn giản, thân thiện với người dùng
Thông số kỹ thuật
*Hiệu năng hệ thống (phương pháp phân tích thủy phân protein)
- Thời gian phân tích (Net) : 30 phút
- Độ phân giải (JP) :1.2 (Thr-Ser, Gly-Ala, Ile-Leu)
- Độ lặp lại thời gian lưu : RSD 0.3% (Arg), 0.5% (Ala)
- Độ lặp lại diện tích peak : RSD 1.0% (Gly, His)
- Giới hạn phát hiện : 2.5 pmol (S/N=2, Asp)
*Hệ thống phân tích
- Cột phân tích
- Kích thước cột chuẩn : 4.3 mm ID x 60mm
- Vật liệu cột : Nhựa trao đổi cation có tính acid mạnh – nhóm sulfonate gắn trên polystyrene divinylbenzen
- Lựa chọn cột tùy vào acid amin chứa trong mẫu, mục đích phân tích
- Bơm phân tích
- Cài đặt tốc độ dòng : 0.001 – 1000 mL/phút
- Áp suất : 0 – 34 MPa
- Chất rửa giải khác nhau được lựa chọn bởi van điện từ, chương trình rửa giải với 6 dung dịch
- Loại bỏ nhiễu nền bằng bộ vi khuếch đại 10μL giảm xung áp suất
- Bộ lấy mẫu tự động :
- Phương pháp tiêm : Tiêm trực tiếp
- Dung tích vial : 1500µL
- Số vị trí vial : 120
- Nếu cần bảo quản lạnh, thiết bị được trang bị khay làm máy với sức chứa 100 mẫu
- Lò cột :
- Hệ thống Peltier duy trì cột phân tích ở nhiệt độ không đổi
- Cài đặt nhiệt độ : 20 – 90ºC (tăng 1ºC)
- Có thể lập trình theo thời gian
- Hai dung dịch thuốc thử cho phản ứng ninhydrin được cung cấp bởi bơm trộn ngay trước khi tạo phản ứng
- Bộ phản ứng :
- Phương pháp phản ứng cartridge TDE3 được sử dụng để làm giảm sự mở rộng peak đến mức nhiều nhất có thể trong quá trình dòng chảy hỗn hợp, đảm bảo phản ứng hiệu quả
- Hệ thống : gia nhiệt điện tử
- Cài đặt nhiệt độ : 50 – 140 ºC (tăng 1ºC)
- Đầu dò :
- Đèn Tungsten Halogen
- Quang phổ : cách tử nhiễu xạ hiệu chỉnh quang sai
- Bước sóng : 570 nm, 440nm
- Hệ thống dữ liệu phần mềm : Agilent OpenLAB CDS ver2 thu thập dữ liệu, phân tích định tính và định lượng sắc ký đồ
- Tùy vào ứng dụng, lựa chọn phương pháp chuyên dụng để chạy mẫu đơn hoặc mẫu theo sequence
- Có thể tính toán lại dữ liệu khác trong quá trình thu thập dữ liệu
- Tự động tính toán lượng thuốc thử, tránh hư hỏng thiết bị do hết thuốc thử hoặc tràn thải
- Thay đổi thông số trong quá trình cắt peak
- Tạo báo cáo dữ liệu theo mục đích của người dùng
*Thông số khác
- Kích thước bao gồm máy tính (WxDxH) : 700x600x1380mm
- Khối lượng : khoảng 175kg
- Nhiệt độ môi trường : 15 – 35ºC
- Nguồn cung cấp : 220, 240V ± 10V, 800VA, 50 hoặc 60Hz
Cung cấp bao gồm
- Máy chính LA8080
- Phần mềm OpenLAB 2 WS Plus AAA Package, Remarks: Control license for one LA8080. (Database file format)
- Standard analysis packed column, for aaa, standard: HAI-855-4506
- Ammonia filter column(4.6mm x 40mm #2650l): HAI-855-3523
- Polyethylene Bottle 1L
- Waste Tank 10L
- Reagent bottle cover
- Rubber Hose for N2 Gas
- USB Cable (3m)
- Instuction Manual
- Ninhydrin Coloring Solution Kit
- Ninhydrin solution: 1L x 1 bottle
- Buffer: 1L x 1 bottle
- Buffer PH Kit (for Protein Hydrolyzates Analysis)
- Maintenance kit
- Consumable parts kit