♦♦ Trọn bộ bao gồm:
1- *Bơm PU-4285
2- Đầu dò UV-4070
3- Buồng ổn nhiệt CO-4060
4- Phần mềm điều khiển ChromNAV 2.0
5- Bộ lấy ẫu tự động AS-4150
6- Máy tính + Máy in
___________________________________
♦ BƠM SẮC KÝ LỎNG 4 KÊNH DUNG MÔI
Model: PU-4285
(đang cập nhật)
♦ ĐẦU DÒ UV-VIS
Model: UV-4070
Thông số kỹ thuật:
+ Đèn nguồn: đèn D2 + Đèn WI
+ Bước sóng: 190 – 900 nm
+ Bộ đơn sắc: Cxerny – Turner
+ Độ rộng phổ: 8 nm
+ Cấp độ nhiễu : 0,2×10-5 AU ( 230 nm , 1,5 giây)
+ Độ trôi: 1x 10-4AU/h ( 230 nm, nhiệt độ phòng không đổi)
+ Xuất dữ liệu: tối đa 100 Hz
+ Flow cell: cell băng tải ( điều khiển nhiệt độ), giảm dần , Path length 10 mm
+ Đo phổ: 200 – 900 nm (D2 &WI), 200 – 370 nm ( D2), 371 – 900 nm (WI)
+ Giám sát 2 bước sóng : bất kỳ hai bước sóng trong 190 – 370 nm, 371 – 700 nm, 701 – 900 nm
+ Kích thước, khối lượng ( WxDxH): 300 x 470 x 150 mm, 10 kg
+ Điện áp: AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, 175 VA
♦ BUỒNG ỔN NHIỆT
Model: CO-4060
+ Thang nhiệt độ: môi trường -150C tới 800C
+ Kích thước buồng để cột ( WxDxH): 280 x 25 x 100 mm
+ Chức năng an toàn: gia nhiệt/ hoặc làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò dung môi
+ Kích thước (WxDxH): 150 x 470 x 465 mm, 16 kg
+ Điện áp: 350VA
♦ PHẦN MÊM ĐIỀU KHIỂN VÀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU
Model: ChromNAV 2.0
Các đặc tính chính của phần mềm:
+ Tích hợp peak và xác định peak
+ Nhóm peak
+ Định lượng theo đường thẳng và đường cong
+ Phân tích phổ 3D
+ Phân tích phổ cho detector UV/Vis, huỳnh quang và PDA
+ Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
+ Thuật toán người dùng
+ Tất cả các hàng số liệu được bảo vệ và lưu giữ, mà sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng
+ Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra
Các ứng dụng tùy chọn khác
+ CFR 21 CFR Part 11 tuân thủ và đăng ký dữ liệu điện tử
+ GPC molecular weight dispersion
+ Molecular weight dispersion of low molecular weight heparin
+ FUMI theory (Function of Mutual Information) for theoretical precision analysis
Các tham số khác:
+ Ngôn ngữ: Lựa chọn tiếng Anh và tiếng Nhật
Hệ điều hành: Thích hợp hệ điều hành Windows 7 Professional 32/64 bit, Windows 8.1 Professional 32/64 bit
+ Phần cứng có thể điều khiển được: LC-4000 Series, X-LC 3000 Series, LC-2000 Series, điều khiển lên tới 4 hệ thống, tối đa 20 hệ thống đăng ký
+ Hệ thống điều khiển: Điều khiển trự tiếp thiết bị bởi Director mode,
+ Chương trình thời gian bởi Control Method
+ Đo phổ
+ Phòng chống việc sử dụng trái phép bằng cách khóa bảo mật
+ Tín hiệu vào dạng Analog
+ Lên tới 4 kênh vào đồng thời cho một LC-Net II/ADC
♦ MÁY TÍNH ĐỂ BÀN
+ Main GIGABYTE™ GIGA -H61M DS2 (chip Intel H61, s/p i3, i5, i7 socket 1155, 2xDDR3 1333/1066/800MHz, 1xPCI Exp16X, 2xPCI Ex1, 4xSataII, Sound(8ch)+Lan 1GB onboard, 8xUSB 2.0, Solid Capacitor, Smart 6 Technology, Ultra Durable 4 Classic).
+ CPU INTEL Core I5 3470(3.2GHz/6MB/4Cores), Ram 4GB Kingmax Bus 1333, HDD 500GB Sata, Case Pentium IV, Power 600w, DVD RW, Keyboard + Mouse optical, LCD HP 17” vuông. Tặng lót chuột quang, Kav 2014.
HPLC Star Up kit for LC-4000
Maintence tool kit
Cáp GC
Giá để chai vial – BS -000-1
Cột C18 250 x 4,6 mm , 5µm – 2 bộ
♦ BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG
Model: AS -4150 Autosampler
Thông số kỹ thuật:
+ Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm mẫu trực tiếp (tùy chọn)
+ Số lượng mẫu: 180 (với lọ 2ml)
+ Thể tích tiêm mẫu: 0.1-100uL (thể tích tiêm lớn hơn 1-1000uL tùy chọn)
+ Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc thấp hơn (điều kiện đặc biệt)
+ Độ chính xác: ±0.1% hoặc thấp hơn (với điều chỉnh chức năng )
+ Độ quá mẫu (carry over): 0.01% hoặc thấp hơn (2uL) (điều kiện đặc biệt ) 0.005% hoặc thấp hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
+ Áp xuất tối đa: 70Mpa
+ Chuyển hóa trước cột: Chuyển hóa trước cột lên tới 2 loại thuốc thử, pha loãng và nhiều chương trình người sử dụng
+ Kích thước: 300 (W) x 470 (D) x 385.5 (H) mm,
+ Trọng lượng: 25 kg
+ Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 75 VA
Cung cấp kèm: Lọ 2.0ml (500 lọ/hộp và PTFE septum 1,000pcs/set)