Ưu điểm
- Chỉ số kép về độ dẫn hoặc độ mặn và nhiệt độ
- Chức năng không thấm nước IP65
- Dễ dàng sử dụng
- Hiệu chuẩn bằng 1 nút chạm
- Thông báo lỗi toàn văn bản
- Chế độ chỉ số lớn, rõ
- Có giá đỡ thuận tiện quan sát và sử dụng tiện lợi
- Có độ tin cậy cao và các điện cực có độ bền và độ kháng hóa chất tối đa
- Lựa chọn phạm vi tự động giúp đơn giản hóa việc sử dụng Aqua-C hơn nữa. Khi thực hiện phép đo, Aqua-C sẽ tự động chọn phạm vi sẽ cung cấp khả năng đọc ở độ phân giải tốt nhất.
- Vi xử lý thực hiện tất cả các tính toán bù trừ nhiệt độ
- Chức năng tiết kiệm pin (PIN Alkaline 9V, sử dụng 70+ giờ)
Thông số kỹ thuật
- Độ dẫn: có 4 phạm vi được lựa chọn tự động
k=0.1 Sensor :
+ 0 to 2.000 uS/cm
+ 0 to 20.00 uS/cm
+ 0 to 200.0 uS/cm
+ 0 to 2000 uS/cm
k=1 Sensor :
+ 0 to 20.00 uS/cm
+ 0 to 200.0 uS/cm
+ 0 to 2000 uS/cm
+ 0 to 20.00 mS/cm
k=10 Sensor :
+ 0 to 200.0 uS/cm
+ 0 to 2000 uS/cm
+ 0 to 20.00 mS/cm
+ 0 to 200.0 mS/cm
Độ phân giải : 0.05% toàn phạm vi
Độ chính xác : 0.2% cho toàn bộ khoảng đo
- TDS: 4 phạm vi được lựa chọn tự động
k=0.1 Sensor :
+ 0 to 1.000 ppM
+ 0 to 10.00 ppM
+ 0 to 100.0 ppM
+ 0 to 1000 ppM
k=1 Sensor :
+ 0 to 10.00 ppM
+ 0 to 100.0 ppM
+ 0 to 1000 ppM
+ 0 to 10.00 ppK
k=10 Sensor :
+ 0 to 100.0 ppM
+ 0 to 1000 ppM
+ 0 to 10.00 ppK
+ 0 to 100.0 ppK
Độ phân giải : 0.1% toàn phạm vi
Độ chính xác : 0.5% cho toàn bộ khoảng đo
Nhiệt độ:
+ Phạm vi: -10.0 đến 120.0 oC (giới hạn cảm biến: 60oC)
+ Độ phân giải : 0.1oC
+ Độ chính xác: ±0.2oC
- Độ cân bằng nhiệt: 0 – 100 oC
- Kích thước: 158 x 80 x 31 mm
- Khối lượng thiết bị: ~250g
- Khối lượng toàn hộp: ~ 1.5kg
- Điều kiện sử dụng: 0 – 45oC, 0 – 90% RH
- Cung cấp bao gồm: Thiết bị chính, cáp cảm biến dài 1m, PIN, dung dịch chuẩn và hướng dẫn sử dụng