Tính năng
- Thiết bị có độ nhạy cao (S/N 800 trở lên): Hệ thống cách tử nhiễu xạ hiệu quả cao và phát hiện tiếng ồn thấp độc đáo của Hitachi cho phép đo nồng độ rất thấp, cung cấp một hệ thống hiệu quả cho lượng nhỏ thành phần hoặc mẫu nhỏ.
- Phép đo phổ huỳnh quang ba chiều rất hiệu quả để kiểm tra mối quan hệ giữa bước sóng kích thích và phát xạ của mẫu. Ngoài ra, phép đo này cũng hiệu quả để tìm ra bước sóng phát xạ/kích thích có độ nhạy cao nhất và để kiểm tra sự khác biệt nhỏ hơn giữa các mẫu tương tự. Phổ phát xạ và kích thích ba chiều thu được có thể được quan sát và lưu trữ dưới dạng dữ liệu hai chiều cho bất kỳ bước sóng nào.
- Chức năng hiệu chỉnh điểm zero chính xác
- Vận hàng độc lập với màn hình và bàn phím lớn tích hợp trên máy, tùy chọn điều khiển bằng PC với phần mềm
- Tự động theo dõi hiệu năng máy
- Rất nhiều phụ kiện tùy chọn cho các ứng dụng khác nhau
Thông số kỹ thuật
- Độ nhạy: S/N 800 hoặc trên (RMS); S/N 250 hoặc trên (peak to peak) Ánh sáng Raman của nước: bước sóng kích thích: 350 nm, bề rộng khe phổ: 5nm, đáp ứng: 2s
- Lượng mẫu tối thiểu: 0.6 mL (sử dụng cell chữ nhật 10 mm tiêu chuẩn
- Nguyên lý trắc quang: Tính toán tủ lệ giám sát ánh sáng đơn sắc
- Nguồn sáng: Đèn Xenon 150W (vỏ đèn tự khử ozon)
- Quang phổ: Cách tử nhiễu xạ đã hiệu chỉnh quang sai: 900 lines/mm Bước sóng ánh sáng: 300nm (bên kích thích). 400 nm (bên huỳnh quang)
- Khoảng đo bước sóng: 220 – 730 nm, và ánh sáng zero-order (bước sóng hiển thị: 220 – 800 nm và ánh sáng zero-order; mở rộng lên 800 nm với đầu dò tùy chọn thêm)
- Độ chính xác bước sóng: ±3 nm
- Tốc độ quét bước sóng:60, 300, 1500, 3000, và 12000 nm/phút (12000 nm/phút chỉ điều khiển bằng PC, 1500 nm/phút cho quét trước)
- Tỷ lệ đáp ứng: đáp ứng từ 0 đến 98%: 0.04, 0.08, 0.4 và 2s
- Tốc độ định hướng bước sóng: 12000 nm/phút
- Bề rộng khe phổ: 2.5, 5, 10 và 20 nm
- Khoảng giá trị trắc quang: -9999 đến 9999
- Kích thước (WxDxH): 600x503x343 mmK
- Khối lượng: khoảng 41kg
- Nguồn điện: 220 V AC, 50/60Hz 40W
- Phần mềm: FL Solutions