Thông số kỹ thuật:
– Hệ thống: tuần hoàn đối lưu cưỡng bức – Nhiệt độ hoạt động: -10°C~+50˚C – Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ: ±0.3˚C (tủ ấm hoạt động liên tục), ±1.0˚C (tủ ấm đang hoạt động theo chu kì) – Độ phân bổ nhiệt độ chính xác: ±1.0˚C (ở 37˚C tủ lạnh hoạt động liên tục) – Thời gian để đạt nhiệt độ tối đa: 20~50˚C khoảng 30 phút – Thời gian để đạt nhiệt độ thấp nhất: 20~-10˚C khoảng 65 phút – Vật liệu bên trong: tấm thép không gỉ – Vật liệu bên ngoài: tấm thép mạ kẽm sơn tĩnh điện crom – Chất cách nhiệt: bọt styrene – Công cụ làm mát/phạm vi hoạt động: R134A/44˚C trở xuống – Cơ chế rã đông: bật thủ công/tắt tự động, hoạt động theo chu kì, hoạt động hẹn giờ – Quạt thổi: quạt chân vịt – Lò sưởi: lò sưởi dây sắt-crom (750W) – Cảm biến: cảm biến kép – Cổng dây cáp: I.D 32 mm – Hệ thống kiểm soát nhiệt độ: kiểm soát PID – Hệ thống cài đặt nhiệt độ: hệ thống cài đặt kĩ thuật số với các phím lên xuống – Nhiệt độ hiển thị/hiển thị thông tin: màn hình LED kĩ thuật số 4 số/màn hình ống huỳnh quang – Công tắc hẹn giờ: 0-999 giờ 59 phút/1 phút – Các chức năng vận hành: nhiệt độ cố định, tự động dừng, tự động khởi động – An toàn thiết bị: chức năng tự chẩn đoán (lỗi cảm biến nhiệt độ, ngắt kết nối lò sưởi, chức năng tự động ngăn chặn quá nhiệt), khóa phím – Kích thước bên trong (W×D×H): 600×477×1000 mm – Kích thước bên ngoài (W×D×H): 710×645×1630 mm – Thể tích bên trong (lít): 286 – Tải trọng tấm kệ (kg): 15/cái – Số khe đựng trên kệ: 23 khe/30 mm – Nguồn điện (50/60Hz): AC115V/AC220V một pha – Trọng lượng: khoảng 120 kg – Phụ kiện: 5 kệ thép không gỉ đục lỗ kim loại/10 giá lắp kệ Cung cấp bao gồm: + Máy chính + Phụ kiện + Sách hướng dẫn |