– Nguồn điện cung cấp: 230V/ 50Hz
– Công suất vi sóng: 1,450W
– Tần số vi sóng: 2,450 MHz
– Điều khiển công suất: Liên tục 0-100%
– Khối lượng và kích thước:
+ Máy chính: 62 kg / 530 x 630 x 420 mm (w x d x h)
+ Bộ điều khiển: 3kg / 220 x 240 x 150 mm (w x d x h)
– Kích thước lò: Lò hình tròn giúp cho việc phân phối vi sóng được đồng nhất và gia nhiệt đều hơn cho các mẫu; thể tích 25 L / kích thước (d x h) 360 x 250 mm
– Lớp phủ PFA 90µm (chịu nhiệt tới 350 ºC)
– Nội chẩn đoán : Tình trạng magnetron, nhiệt độ magnetron, nhiệt độ lò, chuyển sang thế cao áp, khoá nắp
– Độ ồn khi máy hoạt động: < 60 dB
– Cổng kết nối với bộ điều khiển: USB, RS-232, Ethernet
– Giám sát nhiệt độ:
+ Sử dụng nhiệt kế DIRC, để đo không tiếp xúc nhiệt độ riêng rẽ cho từng bình phá mẫu thông qua bức xạ nhiệt trong dải trung hồng ngoại (MIR) không bị hấp thụ bởi vật liệu TFM™-PTFE và Thạch anh. Có bộ lọc bức xạ hồng ngoại phát ra từ bề mặt bình cho kết quả rất chính xác và đáng tin cậy. Các bức xạ nhiệt phát ra từ các mẫu riêng biệt được đo trực tiếp trong thời gian thực. Dựa trên các thông tin nhiệt độ, nguồn phát vi sóng liên tục điều chỉnh, do đó đạt được nhiệt độ hiệu quả kiểm soát nhiệt độ.
+ Dãi nhiệt độ: 50-260 ºC
+ độ chính xác: ±1 C ở 200 ºC
– Giám sát áp suất:
+ dải đo áp suất: 0-100 bar
+ Độ chính xác: ≤ 5 bar (phụ thuộc vào tất cả các kiểu bình)
– Mâm xoay: Xoay liên tục theo chiều kim đồng hồ
– An toàn: Phù hợp tiêu chuẩn CE: EN 335-25, DIN EN 61010-1, DIN EN 61326-1, DIN EN 61326-2
2. Bộ điều khiển:
– Hệ thống được điều khiển bằng bộ điều khiển 266MHz, màn hình cảm ứng màu 5.7 inch (320×240 pixel)
– Có thể kết nối với mạng máy tính bằng cổng Ethernet để điều khiển từ mọi máy tính trong mạng. Như vậy, việc truyền dữ liệu và các lưu trữ rất dễ dàng và đơn giản. Ngoài ra, các dữ liệu và các lưu trữ cũng có thể truyền thông qua cổng USB ở phía trước bộ điều khiển
– Các chương trình cài đặt sẵn và các chương trình ứng dụng tiêu chuẩn có thể đáp ứng các yêu cầu như EPA 3051, EPA 3052 hoặc EPA 3015. Các chương trình này có thể được sửa đổi hoặc mở rộng các chương trình mới, trong đó người dùng có thể lập chương trình theo yêu cầu.
– Nhiệt độ và áp suất được hiển thị riêng rẽ cho từng mẫu theo thời gian thực
– Bộ nhớ trong cho việc ghi lại dữ liệu và đầy đủ hồ sơ
– Ngôn ngữ phần mềm : Đức ; Anh ; Pháp ; Ý ; Tây Ban Nha
3. Bộ Rotor DAK-100/4
– Các bình làm bằng vật liệu TFM™-PTFE với lớp chèn TFM và lớp ốp Ceramic chịu áp cao.
– Tháo lắp dễ dàng, nhanh chóng.
– Có màng bảo vệ quá áp trong mỗi lọ chứa mẫu.
– Thể tích bình mẫu: 100 mL
– Áp suất làm việc: 100 bar
– Nhiệt độ làm việc tối đa : 280 ºC
Cung cấp gồm:
+ 08 bình mẫu 100 mL
+ 08 nắp bình với bộ kiểm soát áp suất OPC
4. Phụ kiện tiêu hao cho 2500 lần phá mẫu
– 05 Lip seal ring
– 10 Lid
– 07 set rupture discs (bộ mười cái)