– Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
– Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số thử nghiệm: tốc độ (số vòng/phút), tổng số lần quay, thời gian thử nghiệm (giờ : phút : giây)
– Trạng thái các thông số ‘thực’ và ‘cài đặt’ hiển thị rõ trên màn hình trong quá trình thử nghiệm
– Thanh công cụ chỉ thị trạng thái đang chạy thử nghiệm
– Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay
– Vỏ kim loại chắc chắn với lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn tiên tiến
– Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện
– Tính toán tỷ lệ vỡ vụn
Báo cáo:
– Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh
– Các thông số báo cáo: tốc độ (vòng/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
– Số độ phân giải: giá trị cài đặt, giá trị thực
– Tính toán độ vỡ vụn: trọng lượng ban đầu (g), trọng lượng sau cùng (g), độ vỡ vụn (%)
Thông số kỹ thuật:
– Được thiết kế phù hợp với dược điển Châu Âu và dược điển Hoa Kỳ.
– Các thông số trong quá trình kiểm tra: thời gian hoặc độ phân giải của trống
– Tốc độ quay của trống: 10 – 60 vòng/phút (± 1 vòng/phút)
– Giới hạn chu kỳ quay: lên đến 60.000 lần quay
– Thời gian chạy kiểm tra: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
– Giao diện: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)
– Cảnh báo: kết thúc quá trình kiểm tra (âm thanh)
– Loại thuốc: không bao phim
– Số trống quay: 2
– Kích thước: 407 x 343 x 325 mm
Cung cấp bao gồm
– Máy chính
– Phụ kiện tiêu chuẩn
– Hướng dẫn sử dụng