Tính năng kỹ thuật:
♦Cấu trúc sensor không thấm nước: chịu được áp suất 1.0 Mpa
♦Bộ nhớ: Tối đa 3360 dữ liệu (bằng các module sensor)
♦Năng lượng cung cấp: 3 pin cỡ AA (năng lượng duy trì được 35 ngày cho khoảng thời gian giữa mỗi phép đo là 15 phút)
♦Kích thước bên ngoài: 52mm (dia)x110mm(W)x510 mm (L)
♦Trọng lượng: 2400g
♦Nhiệt độ hoạt động: 0-50 C
Các thông số đo: +pH
♦Khoảng đo: 0.00-14.00
♦Độ lặp lại: ±0.05 pH
♦Phương pháp đo: Điện cực thuỷ tinh
♦Sự chuẩn độ: 2 điểm của 4, 7, 9 hoặc 3 điểm định cỡ
+ Oxy hoà tan DO
♦Khoảng đo: 0.00-20.00 mg/ l, 0-200%
♦Độ lặp lại: ±0.1mg/l- ±1%
♦Phương pháp đo: điện cực màng Galvanic
♦Sự chuẩn độ: chuẩn độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span
+ Độ dẫn (COND)
♦Khoảng đo: 0.00-10.00 S/m; khoảng hiển thị: 0.0-100.0 mS/m; 0.000-1.000 S/m; 0.00-10.00 S/m, khoảng đo tự động
♦Độ lặp lại: ±1%FS
♦Phương pháp đo: 4 điện cực AC
♦Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ
+ Độ muối (SALT)
♦Khoảng đo: 0.00-4.00%; 0.0-40.0 (độ mặn nước biển)
♦Độ lặp lại: ±0.1% – ±1
♦Phương pháp đo: Chuyển từ giá trị độ dẫn
♦Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ
♦Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
♦Khoảng đo: 0.0-100.0 g/l
♦Độ lặp lại: ±2g/l
♦Phương pháp đo: chuyển từ giá trị độ dẫn
♦Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ
♦Đo trọng lực nước biển
♦Khoảng đo: 0.0-50.0 dt
♦Độ lặp lại: ±0.1dt
♦Phương pháp đo: chuyển từ giá trị độ dẫn
♦Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ
+ Nhiệt độ
♦Khoảng đo: -5.00 – 55.0 oC
♦Độ lặp lại: ±0.25 oC
♦Phương pháp đo: Màng điện trở bạch kim mỏng
♦Sự chuẩn độ: Có khả năng chuẩn độ
+ Độ đục (TURB)
♦Khoảng đo: 0.0-800.0 NTU/ 0.0-800.0 mg/l
♦Độ lặp lại: ±3%FS
♦Phương pháp đo: Phương pháp quét ánh sáng 90 độ
♦Sự chuẩn độ: Chuẩn độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span
Phụ kiện tiêu chuẩn
– Pin kiềm khô, kích cỡ AA (LR6)
– Dung môi hoà tan pH 6.86, 500ml
– Dung môi hoà tan pH 4.01, 500ml
– Cốc đo
– Soft case (với dây đeo)
– Kết nối cho điện cực pH
– Dung môi điện phân hoà tan, chai 50ml
– Bộ màng cho cực DO
– Cáp kết nối, 2m
– Sách hướng dẫn