Đặc điểm chung:
• Cải tiến năng suất phân tích bằng điều khiển tăng nhiệt độ nhiều bước và làm mát không khí cưỡng bức.
• Đầu dò TCD và FID có thể được trang bị cùng một lúc.
• Có thể chọn từ các đầu dò sau: FID, TCD, NPD, FPD and N-ECD
• Bộ cột mao quản cho phép sử dụng cột mao quản và cột khoan rộng
• Có thể được trang bị phụ kiện: bộ lấy mẫu khí, bộ lấy mẫu chất lỏng, bộ lấy mẫu pha hơi
Thông số kỹ thuật:
• Áp suất điều khiển: 0 ~ 400 Kpa
Lò ủ cột:
• Điều khiển nhiệt độ: hệ thống điều khiển hơi nóng cưỡng bức
Không đúng, bỏ ra khỏi thông tin
• Kích thước: W240×H240×D135 (mm)
số lượng trạng thái gia nhiệt: 03
Bỏ mục này
Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 10 ~ 400 oC, bước tăng 1 oC
• Bước tăng nhiệt độ: 0.1~50 oC/phút, bước tăng 0,1 oC
Chức năng an toàn: bao gồm chức năng bảo vệ quá nhiệt
Làm mát lò: Làm mát không khí cưỡng bức bằng quạt gió và đóng / mở cổng xả tự động.
Tiêm mẫu:
• Cổng tiêm: Ghost less
Thang nhiệt độ: nhiệt độ phòng ~ 400 oC, bước tăng 1 oC
• Thiết bị xử lý dữ liệu JSμ7
• Hệ thống lấy mẫu tự động: HT3000A
khả năng chứa: 121 vial dung tích 2 ml
thể tích syrin: 0,5; 1; 5; 10; 25; 50 và 100 µl
dđiều khiển điện tử: LAN và TTL (có thể chọn RS232)
Làm đầy thể tích mẫu: từng bước thấp 0,1 µl
Làm đầy thể tích không khí: từng bước thấp 0,1 µl
Tốc độ làm đầy: 1 -100 µl/giây
Sự trễ độ nhớt: 0-15 giây
Tốc độ tiêm mẫu: 1 -100 µl/giây
Độ sâu tiêm mẫu: theo chương trình
Độ trễ thời gian tiêm mẫu: 0 – 99 giây
Kiểu rửa: trước khí tiêm, mẫu, sau khi tiêm
Khả năng chứa dung môi: 6 vial 10 ml
Kiểu rửa : đơn hoặc đôi
Thể tích chuẩn nội: từng bước thấp 0,1 µl
Thể tích khe hở không khí: từng bước thấp 0,1 µl
Phương pháp: 1 hoặc 2 khe hở
Kích thước (WxHxD): 280x570x320 mm
Khối lượng: khoảng 8 Kg
Nguồn cung: 100 – 240 ± 10% VAC; 50 – 60Hz, 60VA
Đầu dò TCD ( đầu dò dẫn nhiệt): đèn dây tóc Volfram, 60Ω (0 oC)
• MDA: H2 0.5ppm (Argon carrier)
Vessel: thép không gỉ 316, loại bán mở
phương pháp kiểm soát: kiểm soát dòng không đổi
Dòng điện: 50 mA – 200 mA, bước tăng 10 mA
Bảo vệ dây tóc: Khi áp suất vào của khí mang thấp hơn áp suất quy định, dòng điện sẽ tắt
Nhiệt độ đầu dò: nhiệt độ phòng ~ 400 oC, bước tăng 1 oC
• Đầu dò FID
• Đầu dò Ion hóa ngọn lửa Hydrogen
• MDA: 2×10-12g/s (n – C12)
Vessel: điện cực bộ đếm và bộ thu hình trụ
Điện thế áp dụng: ±270v
Độ nhậy đầu vào: 1, 0,1; 0,01; 0,001
Đo tối thiểu: 1×10 (-12) A/FS
điều chỉnh về 0: thô/tinh
Nhiệt độ đầu dò: nhiệt độ phòng ~ 350 oC, bước tăng 1 oC
Có chức năng bảo vệ quá nhiệt
kiểm soát tốc độ khí Hydro và khí nén: kiểm soát bằng van áp suất không đổi và máy đo áp suất
Kiểm soát tốc độ dòng khí : kiểm soát bằng van tốc độ dòng không đổi và máy đo áp suất
Nguồn điện: AC100V – 220V, 1500 VA
• Kích thước: W495×H430×D500 (mm)
• Khối lượng:40 kg
Cung cấp bao gồm:
– Thân máy chính sắc ký khí GC – 1 Bộ
– Đầu dò Ion hóa ngọn lửa FID – 1 Bộ
– Đầu dò độ dẫn nhiệt TCD – 1 Bộ
– Bộ lấy mẫu tự động HT3000A
– Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu – 1 Bộ
– Cột phân tích – 4 Bộ
– Bộ Kit lắp đặt – 1 Bộ
– Bộ lọc khí – 1 Bộ
– Bình khí N2 tinh khiết và van giảm áp -1 Bộ
– Máy sinh khí H2 – 1 Bộ
– Máy nén khí không dầu – 1 Bộ
– Phụ kiện tiêu hao – 1 Bộ
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GC-FID/TCD J-SCIENCE – Nhật
Hãng sản xuất: J-SCIENCE – Nhật
Model: GC7100 series
TP.HCM: (028) 39. 875 369